Ngoài các tính năng cơ bản như mở trang chỉnh sửa mới, lưu tệp, sao chép và dán, phím tắt trong Word có thể giúp bạn nhiều hơn thế. Tham khảo danh sách bên dưới của Thuthuat.tip.edu.vn và lưu các phím nóng cần thiết cho công việc của bạn.

Tăng năng suất với các phím tắt trong Word

Các phím tắt trong Word là gì?

Thay vì nhấp vào từng lệnh trên thanh công cụ, bạn có thể sử dụng các tổ hợp phím có sẵn để thực hiện hành động. Phím tắt trong Word thường là sự kết hợp của 2 hoặc 3 phím được tìm thấy trên bàn phím máy tính. Để sử dụng phím tắt trong Word, bạn chỉ cần chọn tổ hợp phím tương ứng với thao tác muốn thực hiện và nhấn đồng thời các phím trong tổ hợp phím đó.

Ví dụ: Để in đậm các ký tự trong văn bản, bạn sử dụng tổ hợp phím Ctrl + XÓA bằng cách tô đậm ký tự cần tô đậm và nhấn phím Ctrl và phím B.

Thật tiện lợi phải không? Bạn không cần chuột cho những thao tác đơn giản như vậy. Bạn sẽ tận dụng tối đa sự trợ giúp của Microsoft và tận dụng tối đa thời gian làm việc của mình.

Các phím tắt trong Word

Dưới đây là các nhóm phím tắt trong Word được chia theo chức năng. Tham khảo và lựa chọn nhóm chức năng sau phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.

Các phím tắt trong Word để soạn thảo văn bản

Tăng năng suất với các phím tắt trong Word

  • Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
  • Ctrl + O: Mở một tài liệu mới đã được chỉnh sửa trước đó.
  • Ctrl + S: Lưu văn bản đã chỉnh sửa.
  • Ctrl + C: Sao chép văn bản.
  • Ctrl + X: Cắt bất kỳ nội dung nào trong văn bản.
  • Ctrl + V: Dán văn bản.
  • Ctrl + F: Tìm kiếm từ / cụm từ hoặc đoạn văn bản.
  • Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ / cụm từ bằng từ / cụm từ khác.
  • Ctrl + P: In văn bản.
  • Ctrl + Z: Quay lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện chỉnh sửa cuối cùng.
  • Ctrl + Y: Khôi phục trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl + Z.
  • Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Đóng văn bản.
  • Ctrl + B: In đậm.
  • Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi phông chữ.
  • Ctrl + I: Chữ nghiêng.
  • Ctrl + U: Gạch chân.
  • Ctrl + E: Căn chỉnh văn bản đã chọn ở vị trí trung tâm.
  • Ctrl + J: Căn đều văn bản.
  • Ctrl + L: Căn trái văn bản.
  • Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
  • Ctrl + M: Đảo đầu văn bản.
  • Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + CODE
  • Ctrl + T: Di chuyển văn bản về phía trước 2 dòng.
  • Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
  • Ctrl + Q: Bỏ định dạng căn chỉnh văn bản.
  • Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn bản có định dạng cần sao chép.
  • Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đã chọn.

Các tổ hợp phím trong Word trên thanh công cụ

  • Alt, F10: Mở menu lệnh.
  • Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện ngay khi kích hoạt thanh Menu để chọn thanh menu và thanh công cụ.
  • Tab, Shift + Tab: Chọn tính năng tiếp theo trên thanh công cụ.
  • Enter: Mở lệnh đang được chọn trên Menu hoặc Thanh công cụ.
  • Alt + Phím cách: Hiển thị Menu Hệ thống.
  • Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc lệnh cuối cùng trong Menu con.

Các phím tắt trong Word trên bảng

Tăng năng suất với các phím tắt trong Word

  • Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô tiếp theo trong bảng hoặc tạo một dòng mới nếu nó nằm ở ô cuối cùng trong bảng.
  • Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột đến nội dung của ô liền kề.
  • Shift + phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
  • Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng lựa chọn theo các ô trong bảng.
  • Shift + F8: Giảm kích thước của ô chọn theo ô.
  • Ctrl + 5 (khi đèn Numlock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô trong bảng.
  • Alt + Home: Chuyển đến ô đầu tiên của bảng.
  • Alt + End: Chuyển đến ô cuối cùng của dòng hiện tại.
  • Alt + Page up: Trở lại ô bảng đầu tiên của cột.
  • Alt + Xuống trang: Quay lại ô cuối cùng của cột.
  • Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên một dòng.
  • Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống một dòng.

Các phím tắt trong Word để chọn văn bản hoặc một đối tượng cụ thể

  • Shift + mũi tên phải: Di ​​chuyển con trỏ chuột đến ký tự sau.
  • Shift + mũi tên trái: Di ​​chuyển con trỏ chuột đến ký tự trước đó.
  • Ctrl + Shift + mũi tên phải: Di ​​chuyển con trỏ chuột đến một từ phía sau.
  • Ctrl + Shift + mũi tên trái: Di ​​chuyển con trỏ chuột đến từ trước đó.
  • Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột lên hàng trên.
  • Shift + (mũi tên xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng.
  • Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

Một số phím tắt hữu ích khác trong Word

  • Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2.
  • Ctrl + =: Tạo số mũ thấp hơn (thường được sử dụng cho các ký hiệu hóa học), ví dụ: H2O.
  • Backspace Xóa 1 ký tự phía trước.
  • Xóa Xóa 1 ký tự sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn.
  • Nhập Thực hiện lệnh.
  • Tab Di chuyển đến lựa chọn / nhóm bộ chọn tiếp theo.
  • Home, End Lên đầu văn bản hoặc xuống cuối văn bản.
  • Thoát ESC.
  • Mũi tên lên Lên một dòng.
  • Mũi tên Xuống Xuống 1 dòng.
  • Mũi tên trái Di chuyển dấu nháy đơn về phía trước 1 ký tự.
  • Mũi tên phải Di chuyển dấu nháy đơn 1 ký tự trở lại.
  • F1 Help – Trợ giúp.
  • F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, nhấp vào nơi bạn muốn di chuyển và nhấn Enter.
  • F3 Chèn văn bản tự động (giống chức năng Chèn> Văn bản tự động trong word).
  • F4 Lặp lại hành động cuối cùng.
  • F5 Thực hiện lệnh Goto (giống như menu Edit> Goto).
  • F6 Di chuyển đến Bảng hoặc Khung tiếp theo.
  • F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả.
  • F8 Mở rộng lựa chọn.
  • F9 Cập nhật cho các trường đã chọn.
  • F10 Kích hoạt menu lệnh.
  • F11 Di chuyển đến trường tiếp theo.
  • F12 Lệnh lưu tài liệu với tên khác (cùng chức năng với File> Save As…).

Những thủ thuật hay trong Word bạn không nên bỏ qua:

Với các phím tắt trong Word trên đây, Thuthuat.tip.edu.vn hy vọng bạn sẽ dễ dàng áp dụng trong khi thao tác. Hãy Like & Share nếu bài viết này hữu ích với bạn và ủng hộ Thuthuat.tip.edu.vn để tiếp tục chia sẻ thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích nhé.

Từ –