Khám phá 3 Trang 104 Toán 11 Tập 1 sách Chân trời sáng tạo

0

Khám phá 3 Trang 104 Toán 11 Tập 1 CTST

Khám phá 3 Trang 104 Toán 11 CTST Tập 1 là lời giải chi tiết trong bài Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tạo giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 11. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Giải Khám phá 3 Trang 104 Toán 11 Tập 1

Khám phá 3 (sgk trang 104): Ta đã biết trong cùng một mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau (Hình 13a).

Trong không gian, cho ba đường thẳng a, b, c không đồng phẳng, a và b cùng song song với c. Gọi M là điểm thuộc a, d là giao tuyến của mp(a, c) và mp(M, b) (Hình 13b). Do b // c nên ta có d // b và d // c. Giải thích tại sao d phải trùng với a. Từ đó nêu kết luận về vị trí giữa a và b.

Lời giải chi tiết:

Ta có: mp(a, c) = mp(M, c) và mp(a, b) = mp(M, b)

Mà d là giao tuyến của mp(a, c) và mp(M, b)

Suy ra M ∈ d

Ta lại có d//b và d//c

Do đó d phải trùng a

Suy ra a // b

—> Câu hỏi cùng bài:

  • Thực hành 3 (sgk trang 105): Cho tứ diện ABCD có I và J lần lượt là trung điểm
  • Vận dụng 2 (sgk trang 105): Một chiếc lều (Hình 16a) được minh hoạ như Hình 16b
  • Bài 1 (sgk trang 105): Cho hai đường thẳng song song a và b
  • Bài 2 (sgk trang 106): Cho hình chóp S.ABC và điểm M thuộc miền trong tam giác ABC

—> Bài tiếp theo: Toán 11 Chân trời sáng tạo Chương 4 Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song

—————————————-

Trên đây là lời giải chi tiết Khám phá 3 Trang 104 Toán 11 CTST Tập 1 nằm trong bài Toán 11 Chân trời sáng tạo Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng bài tập của Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 11. Ngoài ra Giaitoan mời thầy cô và học sinh tham khảo thêm một số tài liệu liên quan: Toán 11 Kết nối tri thức, Toán 11 Cánh diều,…. Chúc các em học tốt.

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

Leave a comment