Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2022 – 2023 – Đề số 3

0

Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2022 – 2023 – Đề số 3 được giaitoan.com biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học môn Toán lớp 8 giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức,để hoàn thành tốt bài thi cuối học kỳ 1 . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

A. Đề thi Toán kì 1 lớp 8

Câu 1: Thực hiện phép tính

a) {left( {2x + 3} right)^2} - 4left( {x - 2} right)left( {x + 2} right) b) dfrac{{x + 6}}{{{x^2} - 4}} - dfrac{2}{{xleft( {x + 2} right)}}

Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) {x^3} - 4{x^2} b) {x^2} - 3x - 4 c) 3left( {x + 3} right) - {x^2} + 9

Câu 3

Cho biểu thức A = dfrac{{{x^2}}}{{{x^2} - 4}} - dfrac{x}{{x - 2}} + dfrac{2}{{x + 2}}

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A

b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để A = 2

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC

a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành

b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật

c) Biết AE = 8 cm; BC = 12 cm. Tính diện tích của tam giác AEB

Câu 5: Cho a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức sau:

M = {a^3} + {b^3} + 3ableft( {{a^2} + {b^2}} right) + 6{a^2}{b^2}left( {a + b} right)

B. Đáp án Đề thi Toán kì 1 lớp 8

Câu 1

a)

begin{array}{l}
{left( {2x + 3} right)^2} - 4left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)\
 = {left( {2x + 3} right)^2} - 4left( {{x^2} - 4} right)\
 = 4{x^2} + 12x + 9 - 4{x^2} + 16\
 = 12x + 25
end{array}

b)

begin{array}{l}dfrac{{x + 6}}{{{x^2} - 4}} - dfrac{2}{{xleft( {x + 2} right)}}\ = dfrac{{x + 6}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}} - dfrac{2}{{xleft( {x + 2} right)}}\ = dfrac{{xleft( {x + 6} right)}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}} - dfrac{{2left( {x - 2} right)}}{{xleft( {x + 2} right)left( {x - 2} right)}}\ = dfrac{{{x^2} + 6x - 2x + 4}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}} = dfrac{{{x^2} + 4x + 4}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}}\ = dfrac{{{{left( {x + 2} right)}^2}}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}} = dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}end{array}

Câu 2

a)

{x^3} - 4{x^2} = {x^2}left( {x - 4} right)

b)

begin{array}{l}
{x^2} - 3x - 4\
 = {x^2} - 4x + x - 4\
 = xleft( {x - 4} right) + left( {x - 4} right)\
 = left( {x + 1} right)left( {x - 4} right)
end{array}

c)

begin{array}{l}
3left( {x + 3} right) - {x^2} + 9\
 = 3left( {x + 3} right) - left( {{x^2} - 9} right)\
 = 3left( {x + 3} right) - left( {x - 3} right)left( {x + 3} right)\
 = left( {x + 3} right)left( {3 - left( {x - 3} right)} right)\
 = left( {x + 3} right)left( {3 - x + 3} right)\
 = left( {x + 3} right)left( {6 - x} right)
end{array}

Câu 3

a)

ĐKXĐ của biểu thức A: left{ begin{array}{l}
{x^2} - 4 ne 0\
x + 2 ne 0\
x - 2 ne 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
left( {x + 2} right)left( {x - 2} right) ne 0\
x + 2 ne 0\
x - 2 ne 0
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x ne  - 2\
x ne 2
end{array} right.

b)

begin{array}{l}
A = dfrac{{{x^2}}}{{{x^2} - 4}} - dfrac{x}{{x - 2}} + dfrac{2}{{x + 2}}\
A = dfrac{{{x^2}}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}} - dfrac{{xleft( {x + 2} right)}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}} + dfrac{{2left( {x - 2} right)}}{{x + 2}}\
A = dfrac{{{x^2} - xleft( {x + 2} right) + 2left( {x - 2} right)}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}}\
A = dfrac{{{x^2} - {x^2} - 2x + 2x - 4}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}}\
A = dfrac{{ - 4}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}}
end{array}

c)

Để A = 2 thì

begin{array}{l}
dfrac{{ - 4}}{{left( {x - 2} right)left( {x + 2} right)}} =  - 2\
 Leftrightarrow  - 2.left( {x - 2} right)left( {x + 2} right) =  - 4\
 Leftrightarrow  - 2.left( {{x^2} - 4} right) =  - ,4\
 Leftrightarrow left( {{x^2} - 4} right) = 2\
 Leftrightarrow {x^2} = 6 Leftrightarrow x =  pm sqrt 6 left( {t/m} right)
end{array}

Vậy x = sqrt 6  hoặc x =  - sqrt 6 thì A = 2

Câu 4

a) Ta có

DA = DB ( D là trung điểm của AB )

BE = EC ( E là trung điểm của BC)

Rightarrow DE là đường trung bình của tam giác BAC

Rightarrow left{ begin{array}{l}
DE//AC\
DE = dfrac{1}{2}AC
end{array} right.(1)

DE = dfrac{1}{2}ME ( M là điểm đối xứng với E qua D) (2)

Từ (1) và (2)  Rightarrow left{ begin{array}{l}
ME//AC\
ME = AC
end{array} right.

Nên tứ giác ACEM là hình bình hành ( tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau)

b)

Ta có:  left{ begin{array}{l}
DA = DB\
DE = DM
end{array} right.

Nên tứ giác AEBM là hình bình hành ( hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) (*)

Xét tam giác ABC có:

AE bot BC ( đường trung tuyến đồng thời là đường cao)

Rightarrow widehat {AEB} = {90^ circ } (**)

Từ (*) và (**) ta được: AEBM là hình chữ nhật

c)

Ta có: AE bot BC (cmt)

Rightarrow Delta AEB vuông tại E

Rightarrow {S_{AEB}} = dfrac{1}{2}AE.BE = dfrac{1}{2}.,6.,8 = 24,left( {c{m^2}} right)

Câu 5

Ta có

begin{array}{l}
M = {a^3} + {b^3} + 3ableft( {{a^2} + {b^2}} right) + 6{a^2}{b^2}left( {a + b} right)\
M = left( {{a^3} + {b^3}} right) + 3ableft( {{a^2} + {b^2}} right) + 6{a^2}{b^2}left( {a + b} right)\
M = left( {a + b} right)left( {{a^2} + ab + {b^2}} right) + 3ableft( {{{left( {a + b} right)}^2} - 2ab} right) + 6{a^2}{b^2}left( {a + b} right)
end{array}

Thay a + b = 1 vào M ta được

begin{array}{l}
M = 1.left( {{a^2} - ab + {b^2}} right) + 3ableft( {1 - 2ab} right) + 6{a^2}{b^2}.1\
M = left( {{a^2} - ab + {b^2}} right) + 3ableft( {1 - 2ab} right) + 6{a^2}{b^2}\
M = left( {{a^2} - ab + {b^2}} right) + 3ab - 6{a^2}{b^2} + 6{a^2}{b^2}\
M = {a^2} + 2ab + {b^2}\
M = {left( {a + b} right)^2}\
M = 1
end{array}

————————————————–

Tài liệu liên quan

  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2022 – 2023 – Đề số 2
    Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2022 – 2023 – Đề số 1
    Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2022 – 2023 – Đề số 3
    Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2022 – 2023 – Đề số 5

Trên đây là giaitoan.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2022 – 2023 – Đề số 3. Ngoài ra giaitoan.com mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Lý thuyết Toán 8, Giải Toán 8, Đề thi học kì 1 Toán 8, ….

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

Leave a comment