Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 tập 1

0

Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai

Giải bài tập 4 trang 7 SGK Căn bậc hai với hướng dẫn và lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa môn Toán 9, các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.

Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 tập 1

Bài 4 (trang 7 SGK): Tìm số x không âm, biết:

a) sqrt x  = 15 b) 2sqrt x  = 14
c) sqrt x  < sqrt 2 d) sqrt {2x}  < 4

Lời giải chi tiết

Theo bài ra ta có x geqslant 0 nên tất cả các căn thức đều xác định.

a. sqrt x  = 15

Do x geqslant 0 nên bình phương hai vế ta được:

{left( {sqrt x } right)^2} = {15^2} Leftrightarrow x = 225

Vậy x = 225

b. 2sqrt x  = 14 Leftrightarrow sqrt x  = frac{{14}}{2} = 7

Do x geqslant 0 nên bình phương hai vế ta được:

{left( {sqrt x } right)^2} = {7^2} Leftrightarrow x = 49

Vậy x = 49

c. sqrt x  < sqrt 2

Do x geqslant 0 nên bình phương hai vế ta được:

{left( {sqrt x } right)^2} < {left( {sqrt 2 } right)^2} Leftrightarrow x < 2

Vậy x < 2

d. sqrt {2x}  < 4

Do x geqslant 0 Leftrightarrow 2x geqslant 0 nên bình phương hai vế ta được:

begin{matrix}
  {left( {sqrt {2x} } right)^2} < {4^2} hfill \
   Leftrightarrow 2x < 16 hfill \
   Leftrightarrow x < dfrac{{16}}{2} = 8 hfill \ 
end{matrix}

Vậy x < 8

—–> Câu hỏi cùng bài Căn bậc hai:

  • Bài 1 (trang 6 SGK): Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai …
  • Bài 2 (trang 6 SGK): So sánh: …
  • Bài 3 (trang 6 SGK): Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm …
  • Bài 5 (trang 7 SGK): Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích …

—–> Bài liên quan: Giải Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai

——> Bài tiếp theo: Giải Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

———————————————————–

Trên đây thuthuat.tip.edu.vn đã chia sẻ Giải Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai giúp học sinh nắm chắc Chương 1: Căn bậc hai, Căn bậc ba. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh tham khảo, chuẩn bị cho bài giảng sắp tới tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

Leave a comment