Soạn bài Ôn tập phần Tiếng Việt (tiếp)

0

Câu 1:

Từ ghép chính phụ: bút máy, máy khâu, cá mè, cá trê, học vẹt, học lỏm, bà nội…

– Từ ghép đẳng lập: sách vở, quần áo, làng xóm, nhà cửa, phố phường, mua bán…

– Từ láy toàn bộ: xanh xanh, xinh xinh, xa xa, trăng trắng, tim tím…

– Từ láy vần: mập mạp, mềm mại, hồng hào, trắng trẻo, bầu bĩnh…

– Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tớ, mình, chúng tôi, nó, hắn…

– Đại từ trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu…

– Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế…

– Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi…

– Đại từ hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy…

– Đại từ hỏi về hoạt động , tính chất: sao, thế nào…

Câu 2: Lập bảng so sánh:

Nội dung so sánh

Quan hệ từ

Danh từ, động từ, tính từ.

Về ý nghĩa

Biểu thị ý nghĩa quan hệ (sở hữu, so sánh, nhân quả, đối lập, tăng tiến, đẳng lập…

Biểu thị người, sự vật, hiện tượng (danh từ), hoạt động, quá trình (động từ), tính chất, trạng thái (tính từ).

Về chức năng

Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu, nối kết các câu trong đoạn văn.

Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu.

Câu 3: Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học.

Yếu tố Hán Việt

Trong các từ ngữ

Nghĩa

Bạch

Bạch cầu

Trắng

Bán

Bức tượng bán thân

Nửa

Cô độc

Lẻ loi

Cư trú

Cửu

Cửu chương

Chín

Dạ

Dạ hương, dạ hội

Đêm

Đại

Đại lộ, đại thắng

To, lớn

Điền

Điền chủ

Ruộng

Sơn hà

Sông

Hậu

Hậu vệ

Sau

Hồi

Hồi hương

Trở lại

Hữu

Hữu ích

Lực

Nhân lực

Sức

Mộc

Thảo mộc

Cây gỗ

Nguyệt

Nguyệt thực

Trăng

Nhật

Nhật kí

Ngày

Quốc

Quốc ca

Nước

Tam

Tam giác

Ba

Tâm

Yên tâm

Lòng

Thảo

Thảo nguyên

Cỏ

Thiên

Thiên niên kỉ

Nghìn

Thiết

Thiết giáp

Sắt

Thiếu

Thiếu niên

Trẻ

Thôn

Thôn xã

Làng

Thư

Thư viện

Sách

Tiền

Tiền đạo

Trước

Tiểu

Tiểu đội

Nhỏ

Tiếu

Tiếu lâm

Cười

Vấn

Vấn đáp

Hỏi

Giaibaitap.me

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

Leave a comment