Giải bài 97, 98, 99, 100 trang 25 Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1

0

Câu 97 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp7 tập 1

Biết 1 inh-sơ (inch), ký hiệu “in’’ bằng 2,54 cm. Hỏi 1cm gần bằng bao nhiêu inh-sơ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)

Giải

(eqalign{
& 1left( {inch} right) approx 2,54(cm) cr
& 1(cm) approx 0,3937(inch) cr} )

 


Câu 98 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp7 tập 1

Biết 1 mét gần bằng 3,28 “phút’’ (foot), ký hiệu “ft’’. Hỏi 1 ft gần bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)

Giải

(eqalign{
& 1m approx 3,28(ft) cr
& 1ft approx 0,3049(m) cr} )

 


Câu 99 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp7 tập 1

Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):

a) (1{2 over 3})                   b) (5{1 over 7})                      c) (4{3 over {11}})

Giải

a) (1{2 over 3} = 1,666… approx 1,67) 

b) (5{1 over 7} = 5,142857142857… approx 5,14) 

c) (4{3 over {11}} = 4,272727… approx 4,27)

 


Câu 100 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp7 tập 1

Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154            

b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)

c) 96,3. 3,007  

d) 4,508 : 0,19

Giải

a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154

(= 6,7913 + 2,364 + 0,154)

( = {rm{ }}9,1553{rm{ }} + {rm{ }}0,154{rm{ }} )

(= {rm{ }}9,3093 approx 9,31)                                          

b) (left( {2,635{rm{ }} + {rm{ }}8,3} right)-left( {{rm{ }}6,002{rm{ }} + {rm{ }}0,16} right){rm{ }} )

(= {rm{ }}10,935{rm{ }}-{rm{ }}6,162{rm{ }} )

(= {rm{ }}4,773 approx 4,77) 

c) ({rm{ }}96,3{rm{ }}.{rm{ }}3,007 = 289,5741 approx 289,57) 

d) (4,508:0,19 = 23,72631579 approx 23,73)

Giaibaitap.me

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

Leave a comment