Giải bài 11, 12, 13 trang 16, 17 SGK Giải tích 12 Nâng cao

0

Bài 11 trang 16 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm cực trị của các hàm số sau:

a) (fleft( x right) = {1 over 3}{x^3} + 2{x^2} + 3x – 1);

b) (fleft( x right) = {1 over 3}{x^3} – {x^2} + 2x – 10)

c) (fleft( x right) = x + {1 over x});

d) (fleft( x right) = left| x right|left( {x + 2} right);)

e) (fleft( x right) = {{{x^5}} over 5} – {{{x^3}} over 3} + 2);

f) (fleft( x right) = {{{x^2} – 3x + 3} over {x – 1}})

Giải

a) TXĐ: (D=mathbb R)

(f’left( x right) = {x^2} + 4x + 3;,f’left( x right) = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = – 1 hfill cr 
x = – 3 hfill cr} right.;)

(fleft( { – 1} right) = – {7 over 3};,fleft( { – 3} right) = – 1)

Hàm số đạt cực đại tại điểm (x =  – 3), giá trị cực đại của hàm số là (fleft( { – 3} right) =  – 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (x =  – 1), giá trị cực tiểu của hàm số là (fleft( { – 1} right) =  – {7 over 3})

b) TXĐ: (D=mathbb R)

(f’left( x right) = {x^2} – 2x + 2 > 0) với mọi (x inmathbb R) (vì (a > 0,Delta ‘ < 0))

Hàm số đồng biến trên (mathbb R) , không có cực trị.
c) TXĐ: (D = mathbb Rbackslash left{ 0 right})

(f’left( x right) = 1 – {1 over {{x^2}}} = {{{x^2} – 1} over {{x^2}}};f’left( x right) = 0)

(Leftrightarrow left[ matrix{
x = 1,,,,;fleft( 1 right) = 2 hfill cr 
x = – 1;fleft( { – 1} right) = – 2 hfill cr} right.)

Hàm số đạt cực đại tại điểm (x=-1), giá trị cực đại (fleft( { – 1} right) =  – 2). Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (x=1), giá trị cực tiểu (fleft( 1 right) = 2).

d) TXĐ: (D=mathbb R) Hàm số liên tục trên (mathbb R)

(fleft( x right) = left{ matrix{
xleft( {x + 2} right),,,,,,,x ge 0 hfill cr 
– xleft( {x + 2} right),,,,,x < 0, hfill cr} right.)

Với (x > 0:,f’left( x right) = 2x + 2 > 0) với mọi (x>0)

Với (x < 0:,f’left( x right) =  – 2x – 2)

(,f’left( x right) = 0) ( Leftrightarrow x =  – 1); (fleft( { – 1} right) = 1)

Hàm số đạt cực đại tại (x=-1), giá trị cực đại (fleft( { – 1} right) = 1). Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (x=0), giá trị cực tiểu (fleft( 0 right) = 0)

e) TXĐ: (D=mathbb R)

(f’left( x right) = {x^4} – {x^2} = {x^2}left( {{x^2} – 1} right))

(f’left( x right) = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 0;fleft( 0 right) = 2 hfill cr 
x = – 1;fleft( { – 1} right) = {{32} over {15}} hfill cr 
x = 1;fleft( 1 right) = {{28} over {15}} hfill cr} right.)

Hàm số đạt cực đại tại điểm (x=-1), giá trị cực đại (fleft( { – 1} right) = {{32} over {15}})

Hàm số đạt cực tiểu tại (x=1), giá trị cực tiểu (fleft( 1 right) = {{28} over {15}})

f) TXĐ: (D = {bf{R}}backslash left{ 1 right})

(y’left( x right) = {{left( {2x – 3} right)left( {x – 1} right) – left( {{x^2} – 3x + 3} right)} over {{{left( {x – 1} right)}^2}}} = {{{x^2} – 2x} over {{{left( {x – 1} right)}^2}}})

(f’left( x right) = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 0;fleft( 0 right) = – 3 hfill cr 
x = 2;fleft( 2 right) = 1 hfill cr} right.)

Hàm số đạt cực đại tại điểm (x=0), giá trị cực đại (fleft( 0 right) =  – 3)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (x=2), giá trị cực tiểu (fleft( 2 right) = 1)

Bài 12 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm cực trị của các hàm số sau:

a) (y = xsqrt {4 – {x^2}} )              b) (y = sqrt {8 – {x^2}} )

c) (y = x – sin 2x + 2)      d) (y = 3 – 2cos x – cos 2x)

Giải

a) Tập xác định: (D = left[ { – 2;2} right])

(y’ = sqrt {4 – {x^2}}  + x.{{ – x} over {sqrt {4 – {x^2}} }} = {{4 – {x^2} – {x^2}} over {sqrt {4 – {x^2}} }} = {{4 – 2{x^2}} over {sqrt {4 – {x^2}} }})

(y’ = 0 Leftrightarrow 4 – 2{x^2} = 0 Leftrightarrow x =  pm sqrt 2 )

(yleft( { – sqrt 2 } right) =  – 2;yleft( {sqrt 2 } right) = 2)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (x =  – sqrt 2 ); giá trị cực tiểu (yleft( { – sqrt 2 } right) =  – 2)

Hàm số đạt cực đại tại điểm (x = sqrt 2 ); giá trị cực đại (yleft( {sqrt 2 } right) = 2)

b) TXĐ: (D = left[ { – 2sqrt 2 ;2sqrt 2 } right])

(y’ = {{ – x} over {sqrt {8 – {x^2}} }};,y’ = 0 Leftrightarrow x = 0;,yleft( 0 right) = 2sqrt 2 )

Bảng biến thiên:

Hàm số đạt cực đại tại điểm (x=0), giá trị cực đại (yleft( 0 right) = 2sqrt 2 )

c) Áp dụng quy tắc 2.

TXĐ: (D=mathbb R)

(,y’ = 1 – 2cos 2x;)

(y’ = 0 Leftrightarrow cos 2x = {1 over 2} = cos {pi  over 3} )

             (Leftrightarrow x =  pm {pi  over 6} + kpi ,k in {mathbb {Z}})

(y” = 4sin 2x)

* Ta có: (y”left( {{pi  over 6} + kpi } right) = 4sin left( { – {pi  over 3}} right) =  – 2sqrt 3  < 0)

Do đó hàm số đạt cực đại tại các điểm (x =  – {pi  over 6} + kpi ,k in {mathbb{Z}}); giá trị cực đại

(yleft( { – {pi  over 6} + kpi } right) =  – {pi  over 6} + kpi  + {{sqrt 3 } over 2} + 2)

 (y”left( {{pi  over 6} + kpi } right) = 4sin left( {{pi  over 3}} right) = 2sqrt 3  > 0).

Do đó hàm số đạt cực tiểu tại các điểm (x = {pi  over 6} + kpi ,k in {mathbb{Z}}); giá trị cực tiểu:

(yleft( {{pi  over 6} + kpi } right) = {pi  over 6} + kpi  – {{sqrt 3 } over 2} + 2)

d) Áp dụng quy tắc 2.

(,y’ = 2sin x + 2sin 2x = 2sin xleft( {1 + 2cos x} right);)

(y’ = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
sin x = 0 hfill cr 
cos x = – {1 over 2} hfill cr} right. Leftrightarrow left[ matrix{
x = kpi hfill cr 
x = pm {{2pi } over 3} + 2kpi hfill cr} right.)

(y” = 2cos x + 4cos 2x.)
 (y”left( {kpi } right) = 2cos kpi  + 4cos 2kpi  )

                (= 2cos kpi  + 4 > 0) với mọi (k in {mathbb{Z}})

Do đó hàm số đã cho đạt cực tiểu tại các điểm (x = kpi ), giá trị cực tiểu:

(yleft( {kpi } right) = 3 – 2cos kpi  – cos 2kpi  = 2 – 2cos kpi )

 (y”left( { pm {{2pi } over 3} + k2pi } right) = 2cos {{2pi } over 3} + 4cos {{4pi } over 3} )

                                 (= 6cos {{2pi } over 3} =  – 3 < 0.)

Do đó hàm số đã cho đạt cực đại tại các điểm (x =  pm {{2pi } over 3} + k2pi ,k in {mathbb{Z}}); giá trị cực đại:

(yleft( { pm {{2pi } over 3} + k2pi } right) = 3 – 2cos {{2pi } over 3} – cos {{4pi } over 3} = {9 over 2}).

Bài 13 trang 17 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm các hệ số (a, b, c, d) của hàm số:  (fleft( x right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d) sao cho hàm số (f) đạt cực tiểu tại điểm (x = 0,fleft( 0 right) = 0) và đạt cực đại tại điểm (x = 1,fleft( 1 right) = 1.)

Giải

Ta có: (f’left( x right) = 3a{x^2} + 2bx + c)

(f) đạt cực tiểu tại điểm (x=0) nên (f’left( 0 right) = 0 Rightarrow c = 0)

(fleft( 0 right) = 0 Rightarrow d = 0). Vậy (fleft( x right) = a{x^3} + b{x^2})

(f) đạt cực đại tại điểm (x=1) nên (f’left( 1 right) = 0 Rightarrow 3a + 2b = 0)

(fleft( 1 right) = 1 Rightarrow a + b = 1)

Ta có hệ phương trình:

(left{ matrix{
3a + 2b = 0 hfill cr 
a + b = 1 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
a = – 2 hfill cr 
b = 3 hfill cr} right.)

Thử lại với (a=-2, b=3, c=d=0) ta được:

(fleft( x right) =  – 2{x^3} + 3{x^2};,,,,,,,f’left( x right) =  – 6{x^2} + 6x;)

(f”left( x right) =  – 12x + 6)

(f”left( 0 right) = 6 > 0) : Hàm số đạt cực tiểu tại điểm (x=0); (fleft( 0 right) = 0;f”left( 1 right) =  – 6 < 0)

Hàm số đạt cực đại tại điểm (x = 1;fleft( 1 right) = 1)

Vậy (a =  – 2;b = 3;c = d = 0).

Giaibaitap.me

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

Leave a comment