Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi Toán lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo là tài liệu gồm 5 đề thi nhỏ được biên soạn có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 1 kì 2 có trong đề thi lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
Tham khảo thêm:
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 5
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 6
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 7
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 8
Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20 | B. 50 | C. 25 | D. 52 |
Câu 2 (0,5 điểm): Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 67 | B. 19, 42, 67, 73 |
C. 73, 67, 42, 19 | D. 19, 67, 42, 73 |
Câu 3 (0,5 điểm): Số liền trước của số 63 là số:
A. 62 | B. 61 | C. 60 | D. 59 |
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12 | B. Thứ hai, ngày 15 |
C. Thứ bảy, ngày 16 | D. Thứ bảy, ngày 15 |
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình | B. 6 hình | C. 3 hình | D. 4 hình |
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ | B. 7 giờ | C. 6 giờ | D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 13 | 57 – 43 |
b) Tính nhẩm:
10 + 10 – 10 = | 80 – 40 – 20 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 53 | 45 …. 22 | 70 – 20 … 50 |
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
|
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hình bên có: …..hình tròn …..hình tam giác |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số “bốn mươi ba” được viết là:
A. 43 | B. 40 | C. 3 | D. 34 |
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:
A. 2 | B. 52 | C. 34 | D. 17 |
Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 29 là số:
A. 33 | B. 32 | C. 31 | D. 30 |
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 | B. Thứ hai, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 | D. Thứ hai, ngày 15 |
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình | B. 8 hình | C. 9 hình | D. 10 hình |
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ | B. 11 giờ | C. 4 giờ | D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 14 | 39 – 27 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 10 = | 70 – 30 + 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 …. 16 | 42 … 58 | 34 + 15 … 49 |
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
|
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông
|
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
(Để tải trọn bộ Đề thi học kì 2 Toán lớp 1, mời tải tài liệu về!)
——————
Ngoài Bộ đề thi Toán lớp 1 kì 2 năm học 2020 – 2021 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi lớp 2 kì 1 của các môn Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 và Tiếng Anh lớp 1 được sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.
Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi