Giải bài 87, 88, 89, 90 trang 44, 45 Sách giáo khoa Toán 7

0

Bài 87 trang 44 sgk toán 7 – tập 1

 Điền các dấu ((in , notin , subset )) thích hợp vào ô vuông:

(3) (square) (mathbb Q) ; (3) (square) (mathbb R); (3) (square)  (mathbb I);

(-2,53) (square) (mathbb Q);     (0,2(35)) (square) (mathbb I);

(mathbb N) (square) (mathbb Z);    (mathbb I) (square) (mathbb R).

Hướng dẫn giải:

(3 )  

  (mathbb Q);      (3)   (mathbb R);    ( 3)    (mathbb I)

(-2,53) 

  (mathbb Q);         ( 0,2(35))    (mathbb I);

(mathbb N) (mathbb Z);         (mathbb I)  (mathbb R)

 


Bài 88 trang 44 sgk toán 7 – tập 1

Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau:

a) Nếu (a) là số thực thì (a) là số … hoặc số …

b) Nếu (b) là số vô tỉ thì (b) viết được dưới dạng …

Hướng dẫn giải:

a) Nếu (a) là số thực thì (a) là số hữu tỉ  hoặc số vô tỉ.

b) Nếu (b) là số vô tỉ thì (b) viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

 


Bài 89 trang 45 sgk toán 7 – tập 1

Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?

a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực;

b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;

c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.

Hướng dẫn giải:

a) Đúng , vì (textbf{Z}subset textbf{Q}subset textbf{R}).

b) Sai, vì còn các số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.

c) Đúng, vì (textbf{N}subset textbf{Z}subset textbf{Q}neq textbf{I}.)


Bài 90 trang 45 sgk toán 7 – tập 1

Thực hiện các phép tính :

a) (left ( frac{9}{25} -2cdot 18right ):left ( 3frac{4}{5} +0,2right );)

b) (frac{5}{18}-1,456:frac{7}{25}+4,5cdot frac{4}{5}.)

Giải

a) (left ( frac{9}{25} -2cdot 18right ):left ( 3frac{4}{5} +0,2right ))

(=(0,36-36):(3,8+0,2))

(=-35,64:4=-8,91.)

b) (frac{5}{18}-1,456:frac{7}{25}+4,5cdot frac{4}{5})

(=frac{5}{18}-1,456cdot frac{25}{7}+(4,5:5).4)

(=frac{5}{18}-(1,456:7). 25+0,9. 4)

(=frac{5}{18}-0,208. 25+3,6)

(=frac{5}{18}-5,2+3,6)

(=frac{5}{18}-1,6=frac{5}{18}-frac{8}{5})

(=frac{-119}{90}=-1frac{29}{90}.)

 

      Giaibaitap.me

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

Leave a comment