Giải bài 59, 60, 61, 62 trang 26, 27 sgk toán 8 tập 1
Bài 59 trang 26 sgk toán 8 tập 1
Làm tính chia
a) ({5^3}:{( – 5)^2});
b) (left ( frac{3}{4} right )^{5}): (left ( frac{3}{4} right )^{3})
c) ({( – 12)^3}:{8^3}).
Bài giải:
a) ({5^3}:{( – 5)^2} = {5^3}:{5^2} = {5^{3 – 2}} = 5)
b) (left ( frac{3}{4} right )^{5}): (left ( frac{3}{4} right )^{3})= (left ( frac{3}{4} right )^{5 -3})= (left ( frac{3}{4} right )^{2}) = (frac{9}{16})
c) ({( – 12)^3}:{8^3} = {left( { – {{12} over 8}} right)^3} = {left( { – {3 over 2}} right)^3} = – {{27} over 8})
Bài 60 trang 27 sgk toán 8 tập 1
Làm tính chia:
a) ({x^{10}}:{( – x)^8});
b) ({( – x)^5}:{( – x)^3});
c) ({( – y)^5}:{( – y)^4}).
Bài giải:
a) ({x^{10}}:{( – x)^8} = {x^{10}}:{x^8} = {x^{10 – 8}} = {x^2})
b) ({( – x)^5}:{( – x)^3} = {( – x)^{5 – 3}} = {( – x)^2} = {x^2})
c) ({( – y)^5}:{( – y)^4} = {( – y)^{5 – 4}} = {( – y)^1} = – y)
Bài 61 trang 27 sgk toán 8 tập 1
Làm tính chia:
a) (5{x^2}{y^4}:10{x^2}y);
b) ({3 over 4}{x^3}{y^3}:left( { – {1 over 2}{x^2}{y^2}} right));
c) ({( – xy)^{10}}:{( – xy)^5}).
Giải:
a) (5{x^2}{y^4}:10{x^2}y= {5 over {10}}{x^{2 – 2}}.{y^{4 – 1}} = {1 over 2}{y^3})
b) ({3 over 4}{x^3}{y^3}:left( { – {1 over 2}{x^2}{y^2}} right) ={3 over 4}.( – 2).{x^{3 – 2}}.{y^{3 – 2}} = – {3 over 2}xy)
c) ({( – xy)^{10}}:{( – xy)^5}= {( – xy)^{10 – 5}} = {( – xy)^5} = – {x^5}{y^5}).
Bài 62 trang 27 sgk toán 8 tập 1
Tính giá trị của biểu thức (15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2}) với (x = 2, y = -10, z = 2004)
Bài giải:
(15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2}) với (x = 2, y = -10, z = 2004)
Ta có (15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2} = 3{x^{4 – 1}}.{y^{3 – 2}}.{z^{2 – 2}} = 3{x^3}y)
Tại (x = 2, y = -10, z = 2004)
Ta được: (3 . 2^3.(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240).
Giaibaitap.me
Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi