Tìm x lớp 3
Contents
Bài tập tìm x lớp 3 là tài liệu do thuthuat.tip.edu.vn biên soạn bao gồm các dạng toán tìm x thường gặp trong chương trình lớp 3 kèm theo đó là phần bài tập tự luyện. Qua đó giúp các em ôn tập và rèn luyện thêm kỹ năng để giải các dạng toán tìm X lớp 3. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô giáo cùng tham khảo!
Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Toán tìm x lớp 3
I. Toán tìm x lớp 3
1. Định nghĩa về dạng toán tìm x
+ Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị còn thiếu trong phép tính.
2. Công thức tìm x lớp 3
Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng
Phép trừ: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu
Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích
Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
II. Các dạng Toán tìm x lớp 3
1. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một số
Phương pháp: các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) x + 1637 = 2256 |
b) 8294 – x = 7329 |
c) x × 4 = 24 |
d) x : 8 = 3 |
Lời giải:
a) x + 1637 = 2256 x = 2256 – 1637 x = 619 |
b) 8294 – x = 7329 x = 8294 – 7329 x = 965 |
c) x × 4 = 24 x = 24 : 4 x = 6 |
d) x : 8 = 3 x = 3 × 8 x = 24 |
2. Dạng 2: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một biểu thức
Phương pháp:
- Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải để đưa bài toán về dạng 1.
- Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) x + 524 = 2256 – 145 |
b) x – 714 = 1833 + 2187 |
c) x × 5 = 16 – 1 |
d) x : 4 = 12 : 2 |
Lời giải:
a) x + 524 = 2256 – 145 x + 524 = 2111 x = 2111 – 524 x = 1587 |
b) x – 714 = 1833 + 2187 x – 714 = 4020 x = 4020 + 714 x = 4734 |
c) x × 5 = 16 – 1 x × 5 = 15 x = 15 : 5 x = 3 |
d) x : 4 = 12 : 2 x : 4 = 6 x = 6 × 4 x = 24 |
3. Dạng 3: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một số
Phương pháp:
- Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế trái để đưa bài toán về dạng 1.
Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.
- Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) 100 – x : 3 = 95 |
b) x × 4 – 5 = 11 |
Lời giải:
a) 100 – x : 3 = 95 x : 3 = 100 – 95 x : 3 = 5 x = 5 × 3 x = 15 |
b) x × 4 – 5 = 11 x × 4 = 11 + 5 x × 4 = 16 x = 16 : 4 x = 4 |
4. Dạng 4: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một biểu thức
Phương pháp:
- Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải trước sau đó đến vế trái để đưa bài toán về dạng 1.
Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.
- Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) 16 – x : 3 = 20 – 5 |
b) x × 4 – 7 = 18 + 3 |
Lời giải:
a) 16 – x : 3 = 20 – 5 16 – x : 3 = 15 x : 3 = 16 – 15 x : 3 = 1 x = 1 × 3 x = 3 |
b) x × 4 – 7 = 18 + 3 x × 4 – 7 = 21 x × 4 = 21 + 7 x × 4 = 28 x = 28 : 4 x = 7 |
5. Dạng 5: Tìm x trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ở vế trái – vế phải là một biểu thức hoặc một số
Phương pháp:
- Bước 1: Các em thực hiện phép tính biểu thức ở vế phải trước sau đó đến vế trái (thực hiện ngoài ngoặc trước, trong ngoặc sau) để đưa bài toán về dạng 1.
- Bước 2: Các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán.
Ví dụ: Tìm x, biết:
a) (x – 4) × 5 = 20 |
b) 42 : (x + 3) = 18 – 11 |
Lời giải:
a) (x – 4) × 5 = 20 x – 4 = 20 : 5 x – 4 = 4 x = 4 + 4 x = 16 |
b) 42 : (x + 3) = 18 – 11 42 : (x + 3) = 7 x + 3 = 42 : 7 x + 3 = 6 x = 6 – 3 x = 3 |
III. Bài tập tìm x lớp 3
Bài 1: Tìm x, biết:
a) x + 1364 = 8273 |
b) x – 4713 = 1834 |
c) 1834 – x = 392 |
d) x × 6 = 36 |
e) x : 5 = 7 |
g) 54 : x = 9 |
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x + 141 = 1783 – 729 |
b) x – 2216 = 1834 + 132 |
c) 1834 – x = 392 + 178 |
d) x × 5 = 70 – 45 |
e) x : 4 = 2 + 3 |
g) 32 : x = 2 × 4 |
Bài 3: Tìm x, biết:
a) 2256 – x : 3 = 2250 |
b) x × 2 + 14 = 28 |
c) 36 + x : 3 = 40 |
d) 28 – x × 6 = 10 |
e) 15 + x × 2 = 47 |
g) x : 5 – 75 = 10 |
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 24 – x : 5 = 12 + 7 |
b) x × 9 + 15 = 20 + 40 |
c) 27 + x : 2 = 5 + 28 |
d) 60 – x × 4 = 20 + 20 |
e) 24 + 18 : x = 23 + 7 |
g) x × 6 – 12 = 48 – 12 |
Bài 5: Tìm x, biết:
a) (x + 4) : 6 = 5 |
b) (x – 10) × 3 = 12 |
c) 45 : (x + 7) = 3 × 3 |
d) 4 x (x – 6) = 2 × 8 |
e) (x + 2) x 5 = 15 |
g) 12 – (x : 3) = 8 |
Bài 6: Tìm x, biết:
X + 6276 = 9278 |
X – 387 = 7486 |
8273 – X = 1372 |
X + 3814 = 6482 |
X x 4 = 6272 |
X x 3 = 7071 |
8568 : X = 2 |
X x 4 = 8988 |
Bài 7: Tìm x, biết:
X – 1398 = 7365 : 3 |
X : 3 = 1837 + 1389 |
X : 7 = 9267 – 8736 |
X x 6 = 1090 x 3 |
X x 8 = 2336 : 2 |
X : 3 = 384 x 6 |
Bài 8: Tìm x, biết:
7272 – X – 1903 = 3921 |
4928 + 1829 + X = 8367 |
X : 3 + 1893 = 5173 |
X x 5 –198 = 1892 |
781 – X : 4 = 130 |
X : 6 x 7 = 2338 |
Bài 9: Tìm x, biết:
(X + 1737) + 1773 = 5271 |
(X + 1783) – 6282 = 1672 |
8623 – (X + 1783) = 2842 |
(X – 928) x 3 = 3582 |
(X + 2793) + 1132 = 6162 |
(X – 3781) : 6 = 123 |
Bài 10*: Tìm x, biết:
(X + 517) + 163 = 267 + 727 |
(X + 68) + 672 = 937 – 129 |
(X + 138) – 156 = 827 + 177 |
(X + 267) x 3 = 260 + 592 |
(2667 – X) : 6 = 162 + 63 |
(X + 153) + 274 = 847 + 163 |
IV. Bài tập trắc nghiệm tìm x lớp 3
Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn X x 4 = 252 là:
A. X = 63 | B. X = 64 | C. X = 65 | D. X = 66 |
Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn 7134 – X = 1314 là:
A. X = 5720 | B. X = 5820 | C. X = 5920 | D. X = 6020 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 2006 = 1957 là:
A. X = 2713 | B. X = 2253 | C. X = 3963 | D. X = 4231 |
Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X : 5 = 800 : 4 là:
A. X = 700 | B. X = 800 | C. X = 900 | D. X = 1 000 |
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 28 + 7 là:
A. X = 140 | B. X = 150 | C. X = 160 | D. X = 170 |
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn 245 – X x 7 = 70 là:
A. X = 20 | B. X = 25 | C. X = 30 | D. X = 35 |
Câu 7: Giá trị của X thỏa mãn 375 – X : 2 = 500 : 2 là:
A. X = 230 | B. X = 240 | C. X = 250 | D. X = 260 |
Câu 8: Giá trị của X thỏa mãn 403 – X : 2 = 30 là:
A. X = 554 | B. X = 746 | C. X = 627 | D. X = 418 |
Câu 9: Giá trị của X thỏa mãn (X – 3) : 5 = 34 là:
A. X = 147 | B. X = 152 | C. X = 165 | D. X = 173 |
Câu 10: Giá trị của X thỏa mãn (13 + X) x 9 = 213 + 165 là:
A. X = 29 | B. X = 26 | C. X = 21 | D. X = 23 |
———–
Trên đây, thuthuat.tip.edu.vn đã gửi tới các em học sinh Bài tập Tìm X lớp 3 có hướng dẫn, lời giải. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu liên quan đến Toán lớp 3 được đăng tải miễn phí trên trang thuthuat.tip.edu.vn để học tốt các môn hơn và chuẩn bị cho các bài thi giữa kì và cuối kì đạt kết quả cao.
Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi