Giải bài 48, 49, 50, 51 trang 13 Sách bài tập Toán 8 tập 1
Câu 48 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Làm tính chia:
a. (left( {6{x^2} + 13x – 5} right):left( {2x + 5} right))
b. (left( {{x^3} – 3{x^2} + x – 3} right):left( {x – 3} right))
c. (left( {2{x^4} + {x^3} – 5{x^2} – 3x – 3} right):left( {{x^2} – 3} right))
Giải:
Câu 49 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia:
a. (left( {12{x^2} – 14x + 3 – 6{x^3} + {x^4}} right):left( {1 – 4x + {x^2}} right))
b. (left( {{x^5} – {x^2} – 3{x^4} + 3x + 5{x^3} – 5} right):left( {5 + {x^2} – 3x} right))
c. (left( {2{x^2} – 5{x^3} + 2x + 2{x^4} – 1} right):left( {{x^2} – x – 1} right))
Giải:
Câu 50 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Cho hai đa thức
A=({x^4} – 2{x^3} + {x^2} + 13x – 11) và B=({x^2} – 2x + 3)
Tìm thương Q và dư R sao cho A= B.Q + R.
Giải:
Ta có thương Q= và dư R= (9x – 5)
({x^4} – 2{x^3} + {x^2} + 13x – 11)= (({x^2} – 2x + 3)left( {{x^2} – 2} right) + left( {9x – 5} right))
Câu 51 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Tìm a sao cho đa thức
({x^4} – {x^3} + 6{x^2} – x + a) chia hết cho đa thức ({x^2} – x + 5)
Giải:
Để có phép chia hết thì số dư bằng 0 ( Rightarrow a – 5 = 0 Rightarrow a = 5)
Giaibaitap.me
Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi